Chương trình học
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC ANH VĂN
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC VẼ
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP GẤU BÔNG
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP THỎ NGỌC
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP MẦM
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP CHỒI
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ
Hỗ trợ trực tuyến
-
Tư vấn trực tuyến
0829443322-0981230572
luthihongha72@gmail.com
Thống kê truy cập
- Đang truy cập: 13
- Trong ngày: 1403
- Hôm qua: 1918
- Tổng truy cập: 1420754
- Truy cập nhiều nhất: 3259
Facebook Bengoisao
CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ THÁNG 1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 1/2020 LỚP LÁ
MỤC TIÊU |
NỘI DUNG – HÌNH THỨC |
|||||||
SINH HOẠT |
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI |
GIỜ HỌC |
CHỦ ĐỀ |
|||||
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT |
||||||||
A/ Phát triển vận động |
||||||||
1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. |
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.(T9àT5) - Tay: + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao(TDS) - Lưng, bụng, lườn: +Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái(TDS) +Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.(TDS) |
- QUAN SÁT: + Đồ chơi vận động trong sân trường
- TCVĐ: Nhảy vào nhảy ra ; Chuyển trứng. - TCDG: Chi chi chành chành ; Trồng cây dừa ; Cờ cá ngựa; Mèo đuổi chuột (cũ)
- CHƠI TỰ DO: Vẽ phấn, tung bóng, chơi cát, nhặt lá vàng.
|
||||||
2.Các kỹ năng vận động cơ bản và tố chất trong vận động. - Tung, ném, bắt:
-Bật nhảy : |
+ Ném trúng đích thẳng đứng (2T) +Bật tách khép chân qua 7 ô |
|
||||||
B/Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
||||||||
1. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ |
- Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe (CS20) (SHC) |
|||||||
2. Giữ gìn sức khoẻ và an toàn |
- Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép(CS 24)(SHC)
biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.(SHS)
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm(CS23)(SHC) - Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25)(SHC) |
|
|
|||||
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
||||||||
A/Khám phá khoa học |
||||||||
1. Động vật và thực vật |
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu.(VCTL) |
*Chủ đề : Cây xanh :
|
||||||
2.một số hiện tượng tự nhiên -Thời tiết ,mùa |
*Chủ đề: Lễ hội mùa xuân: - Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa |
|||||||
B/Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
||||||||
|
Loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại (CS115).(GH) |
- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau. - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. - Loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại (CS115) |
|
|||||
C/ Khám phá xã hội |
||||||||
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ |
||||||||
1. Nghe |
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.(SHC) - Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật hiện tượng đơn giản, gần gũi (CS63).(SHC) |
|||||||
2. Nói |
- Hỏi lại , đặt câu hỏi hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói(CS76)(VCTL) - Đóng kịch. - Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp(CS67).(VCTL) - Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát(CS117) (VCTL) |
- Trẻ miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái,.. của nhân vật. |
* Chủ đề : Cây xanh Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng để người nghe có thể hiểu được câu truyện: + Truyện: Cây tre trăm đốt(T2) *Chủ đề : Mùa xuân - Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng để người nghe có thể hiểu được câu truyện + Truyện: Sự tích mùa xuân |
|||||
|
- Tập tô, tập đồ các nét chữ
- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói (cs86) |
-Nhận dạng chữ các chữ trong bảng chức cái tiếng việt: + Nhận biết chữ G,H + Nhận biết chữ I,K + Nhận biết chữ L,M,N |
|
|||||
TÌNH CẢM- KĨ NĂNG XÃ HỘI |
||||||||
1. Phát triển tình cảm - Ý thức về bản thân |
- Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.(CS47)(GA) - Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết (CS55).(SHS) |
|
||||||
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh |
||||||||
|
|
|
- Lễ hội mùa xuân . |
|||||
2. Phát triển kỹ năng xã hội |
|
|||||||
-Quan tâm đến môi trường |
|
|||||||
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ |
||||||||
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật. |
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. VCTL) -Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau.(CS119).(VCTL) |
|
|
|||||
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình. |
|
Hát đúng giai điệu bài hát. Vận động khéo léo, nhịp nhàng theo lời bài hát. +Bài hát :Lí cây bông +Bài hát: Mùa xuân đến rồi |
*Chủ đề : Cây xanh - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo tiết tấu chậm: +Em yêu cây xanh *Chủ đề : Lễ hội Mùa xuân - Vận động nhịp nhàng theo nhịp bài hát : +Mùa xuân đến rồi |
|||||
Hoạt động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, x
|