Chương trình học
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC ANH VĂN
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC VẼ
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP GẤU BÔNG
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP THỎ NGỌC
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP MẦM
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP CHỒI
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ
Hỗ trợ trực tuyến
-
Tư vấn trực tuyến
0829443322-0981230572
luthihongha72@gmail.com
Thống kê truy cập
- Đang truy cập: 7
- Trong ngày: 1456
- Hôm qua: 1918
- Tổng truy cập: 1420807
- Truy cập nhiều nhất: 3259
Facebook Bengoisao
CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ THÁNG 11
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 11/2019
LỚP LÁ
MỤC TIÊU |
NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC |
||||||||
SINH HOẠT |
HĐNT |
GIỜ HỌC |
CHỦ ĐỀ |
||||||
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT |
|||||||||
A/ Phát triển vận động |
|||||||||
1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. |
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân). (TDS) - Lưng, bụng, lườn: + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. (TDS) - Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau (VCNT) |
- QUAN SÁT: + Đồ chơi vận động trong sân trường - TCVĐ: + Bé thi chạy nhanh, chậm; Trèo thang; Ai Ném vòng giỏi. - TCDG: Cướp cờ ; Kéo cưa lừa xẻ ; Chim bay, cò bay; Chim sổ lồng (cũ)
- CHƠI TỰ DO: Chơi cát, nước, phấn vẽ, bật qua vòng, nhảy lò cò, cầu tuột, trồng cây nhặt lá vàng.
|
|||||||
2.Trẻ có các kỹ năng vận động cơ bản và tố chất trong vận động.
- Đi và chạy |
+ Chạy chậm khoảng 100-120m. |
||||||||
- Bò, trườn, trèo |
|
+ Trèo lên xuống 7 gióng thang độ cao 1,5m so với mặt đất.(CS4) |
(CHỦ ĐỀ CÔ GIÁO EM) + Bò dích dắc qua 7 điểm. |
||||||
- Tung, ném, bắt |
+ Đập và bắt được bóng bằng hai tay (CS10). |
||||||||
3. Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ. |
- Tô, đồ theo nét… |
||||||||
B/Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|||||||||
1. Trẻ nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ. |
Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống (SHS).
|
||||||||
2. Trẻ tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách (TCS). - Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (CS18) - Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày (CS16). |
||||||||
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
|||||||||
A/Khám phá khoa học |
|||||||||
1. Động vật và thực vật |
Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật (VCTL) |
||||||||
2. Một số hiện tượng tự nhiên: Thời tiết, mùa |
-Nói được một số đặc điểm nổi bật, sự thay đổi của các mùa trong năm nơi trẻ sống. (CS94) (GH) |
-Nói được một số đặc điểm nổi bật, sự thay đổi của các mùa trong năm nơi trẻ sống(CS94) Nói được các mùa trong năm. |
|
||||||
B/Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán |
|||||||||
1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm |
Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..) (SHS) - Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất cách và so sánh số lượng của các nhóm (CS 105) (VCTL) |
- Tách/ gộp một nhóm thành hai nhóm nhỏ bằng các cách khác nhau.(2T) |
|
||||||
2. Định hướng Trong không gian và định hướng thời gian |
- Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác.(CS108)(GH) |
||||||||
C/ Khám phá xã hội |
|||||||||
1. Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng |
- Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; Sở thích của các thành viên trong gia đình; Qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình.(SHS) |
||||||||
2. Một số nghề trong xã hội |
(CHỦ ĐỀ CÔ GIÁO EM). - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của nghề giáo viên. |
||||||||
3. Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hoá |
Mạnh dạn nói lên ý kiến của bản thân ( C 8 – CS 34 ) Trẻ thể hiện các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên khi tham gia lễ hội khác.(CS35) |
||||||||
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ |
|||||||||
1. Nghe |
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp. - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. - Nhận ra được sắc thái biếu cảm của lời nói khi vui buồn tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi (CS61)(SHS) -Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp(CS74) .(SHS) |
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi (CS64) + Truyện: Cây táo thần. + Truyện: Cháu ngoan của bà |
(CHỦ ĐỀ CÔ GIÁO EM).
+ Món quà của cô giáo |
||||||
2. Nói |
- Không nói tục, chửi bậy (CS78)(SHS) |
|
|||||||
3. Làm quen với đọc, viết |
- Biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân (cs87)(VCNT)
+ Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. + Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách. (CS81) |
- Nhận dạng, sao chép chữ A Ă Â |
|||||||
GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI |
|||||||||
1. Phát triển tình cảm
- Ý thức về bản thân
|
- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác.(VCNT) - Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân(CS29)(SHC) - Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác.(CS35)(SHC) - Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.(SHS) -Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt.(CS36)(SHS) |
|
|
||||||
2. Phát triển kỹ năng xã hội |
Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng-sai”, “tốt- xấu”.(SHC) - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép lịch sự (CS48)(VCTL) |
||||||||
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ |
|||||||||
1. Trẻ cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật. |
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. (VCTL) |
|
|||||||
2. Trẻ có một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.
Hoạt động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình). |
- Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển) - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu. |
+ Trò chơi âm nhạc. + Bài hát: Cháu yêu chú công nhân. |
(CHỦ ĐỀ CÔ GIÁO EM).
+ Bài hát: Cô giáo em. |
||||||
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. - Phối hợp các kĩ năng + Vẽ - Xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bố cục. |
+ Vẽ cô giáo em + Vẽ con cá. + Vẽ ô tô tải. |
(CHỦ ĐỀ CÔ GIÁO EM).
+ Hoa tặng cô giáo.
|
|||||||
3. Trẻ thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình). |
|
||||||||
Chương trình học khác
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ TUẦN 4 THÁNG 12 ( TỪ 23/12- 27/12/2024)
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ TUẦN 3 THÁNG 12 ( TỪ 16/12 - 20/122024)
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ TUẦN 2 THÁNG 12 ( TỪ 9/12- 13/12/2024)
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ TUẦN 1 THÁNG 12 ( TỪ 2/12- 6/12/2024)
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ TUẦN 4 THÁNG 11 ( TỪ 25/11- 29/11/2024)
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ TUẦN 3 THÁNG 11 ( TỪ 18/11- 22/11/2024)
- CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ TUẦN 2 THÁNG 11 ( TỪ 11/11- 15/11/2024)